Trường:
|
Mã
số phiếu: 5D
|
BẢNG KHẢO SÁT PHỤ HUYNH
Về hoạt động của các cơ sở giáo dục mầm non
và phổ thông ngoài công lập
Thưa
Quý vị phụ huynh!
Với mục tiêu đổi mới hoạt động và nâng chất lượng giáo
dục tại các cơ sở ngoài công lập, Bộ Giáo dục và Đào tạo rất mong nhận được ý
kiến của Quý vị qua việc trả lời các câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin quý vị cung cấp được bảo
mật và chỉ dùng cho mục đích khảo sát của Bộ GD&ĐT.
Rất mong nhận được sự hợp tác của quý
vị!
|
A. ĐÁNH GIÁ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI CÁC
MẶT HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ TRƯỜNG
1. Quý vị đồng ý với các nhận định dưới đây như thế nào? (mức độ đồng ý tăng dần từ 1 đến
5)
Nhận
định
|
Rất không đồng ý
(1)
|
Không đồng ý
(2) |
Trung lập
(3) |
Đồng
ý (4) |
Rất đồng
ý
(5)
|
|||||||
Về
công tác tuyển sinh
|
||||||||||||
1. Thông
tin tuyển sinh của trường dễ dàng tiếp cận
|
||||||||||||
2. Tiêu
chuẩn tuyển sinh (nếu có) rõ ràng, minh bạch
|
||||||||||||
3. Quy
định về thủ tục nhập học đơn giản
|
||||||||||||
Về
chương trình giáo dục và tổ chức hoạt động
|
||||||||||||
1. Quy định nội qui hoạt động của nhà trường phù hợp
|
||||||||||||
2. Chương
trình giảng dạy phù hợp
|
||||||||||||
3. Các chương trình hoạt động ngoại khoá, trải nghiệm
thực tế được tổ chức thường xuyên, phong phú, hấp dẫn
|
||||||||||||
4. Các chương trình học bồi dưỡng năng khiếu, kỹ năng
được xây dựng phong phú, thiết thực cho học sinh
|
||||||||||||
5. Chương trình đào tạo kết hợp
hài hoà việc học kiến
thức với rèn luyện thể chất
và kỹ năng (chơi, thực hành)
|
||||||||||||
6. Nội
dung đào tạo khuyến khích học sinh vận dụng vào thực tiễn cuộc sống
|
||||||||||||
7. Có
nhiều câu lạc bộ bổ ích cho người học tham gia
|
||||||||||||
Về hoạt
động của đội ngũ giáo viên, cán bộ - nhân viên
|
||||||||||||
Dành cho phụ huynh bậc
mầm non
|
||||||||||||
1.
Giáo viên có trình độ chuyên
môn tốt
|
||||||||||||
2.
Giáo viên có kỹ năng sư phạm tốt
|
||||||||||||
3.
Giáo viên có tinh thần tích cực, hợp tác với phụ huynh
|
||||||||||||
4.
Giáo viên có tinh thần
thân thiện, tôn trọng trẻ
|
||||||||||||
5.
Giáo viên luôn quan
tâm, giúp đỡ trẻ
|
||||||||||||
6.
Cán bộ, nhân viên nhiệt
tình hỗ trợ tốt cho giáo viên, học sinh trong quá trình dạy và học
|
||||||||||||
7.
Cán bộ, nhân viên có kiến
thức về chăm sóc trẻ (dinh dưỡng, tâm lý, y tế...)
|
||||||||||||
Về hệ
thống cơ sở vật chất
|
||||||||||||
Dành cho phụ huynh bậc
mầm non
|
||||||||||||
1. Diện tích, khuôn viên và các
công trình khác đảm bảo yêu cầu
|
||||||||||||
2. Sân, vườn, và khu vực cho trẻ chơi đảm bảo yêu cầu
|
||||||||||||
3. Phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ đảm bảo yêu cầu
|
||||||||||||
4. Phòng giáo dục thể chất, nghệ thuật, bếp ăn, nhà vệ
sinh theo qui định
|
||||||||||||
5.
Học cụ, học liệu phong
phú, đa dạng
|
||||||||||||
6. Khối phòng hành chính quản trị đáp ứng nhu cầu
|
||||||||||||
Về dịch
vụ hỗ trợ đào tạo
|
||||||||||||
1.
Phụ
huynh được cung cấp thông tin đầy đủ, thường xuyên, chính xác, kịp thời
|
||||||||||||
2.
Dịch
vụ căn-tin và ăn bán trú đáng tin cậy
|
||||||||||||
3.
Dịch
vụ hỗ trợ trông-dạy ngoài giờ đáp ứng nhu cầu
|
||||||||||||
4.
Dịch
vụ đưa đón học sinh rất an toàn, tiện lợi
|
||||||||||||
5.
Phương thức đóng học
phí đa dạng và linh hoạt
|
||||||||||||
6.
Các lớp
học văn thể mỹ được tổ chức tốt
|
||||||||||||
7.
Khác:…………………………………………………………
|
||||||||||||
Về
tài chính - học phí
|
||||||||||||
1.
Mức học
phí của Nhà trường là phù hợp
|
||||||||||||
2.
Các khoản
đóng góp ngoài học phí là hợp lý
|
||||||||||||
3.
Chính sách hỗ trợ học
phí linh hoạt
|
||||||||||||
4.
Chính sách khen thưởng
hợp lý, khuyến khích học sinh
|
||||||||||||
B. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
2. Hãy cho biết mức độ hài lòng chung của quý vị về các nhận định sau về Nhà
trường:
Nhận định
|
Rất không hài lòng
|
Không hài lòng
|
Bình thường
|
Hài lòng
|
Rất hài lòng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1. Chất
lượng đào tạo
|
|||||
2.
Cơ sở vật
chất
|
|||||
3. Dịch
vụ hỗ trợ đào tạo
|
|||||
4. Chính
sách học phí
|
3. Quý vị nhận thấy còn vấn đề bất cập nào trong hoạt
động của Nhà trường? Nếu có, biện pháp nào có thể cải thiện, khắc phục để giúp
hoạt động của Nhà trường hiệu quả hơn?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
C.
THÔNG
TIN CÁ NHÂN
4. Giới tính: rNam rNữ
5. Độ tuổi: rDưới 25 r25-34 r35-49 r50-60 rTrên 60
6. Trình độ học
vấn: rTHPT trở xuống rCao đẳng rĐại học rSau ĐH
7. Tổng thu
nhập của gia đình/tháng:
rDưới 20 triệu r20 - dưới 30 triệu r30 - dưới 45 triệu r45 - 60 triệu rTrên 60 triệu
8. Số con hiện có: r1 con r2 con r3 con rTrên 3 con
9. Địa chỉ hiện tại: Quận/huyện: …………………………….…… Tỉnh/thành phố: ………………………
10. Đánh giá những
lý do quan trọng ảnh hưởng tới quyết định của quý vị chọn trường học cho con?
Vấn đề quan tâm
|
Rất không quan trọng
|
Không quan trọng
|
Bình thường
|
Quan trọng
|
Rất quan trọng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1. Chương trình đào tạo toàn diện, tiên tiến
|
|||||
2.
Cơ sở vật chất hiện
đại
|
|||||
3. Mức chi phí phù hợp
|
|||||
4. Địa điểm phù hợp
|
|||||
5. Giới thiệu của người thân, bạn bè
|
|||||
6. Danh tiếng của Nhà trường
|
|||||
7. Khác:
|
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý vị!